So sánh máy bơm màng bằng điện và bơm màng khí nén
2. Cấu tạo máy bơm màng dùng điện
một máy bơm màng điện tiêu chuẩn gồm các bộ phận chính như sau:
Motor điện: mang thể là một pha hoặc ba pha, hiệu suất phổ biến từ 0.37kW nơi 3kW, tùy model.
Hộp số giảm tốc: vi vu quay của motor được giảm tốc độ và biến thành chuyển di tịnh tiến.
Trục cam và cơ cấu truyền động: Giúp hai màng bơm luân phiên hút – đẩy chất lỏng.
Buồng bơm: đựng chất lỏng, gồm hai buồng đồng thời sở hữu nhau.
Màng bơm: Là trái tim của trang bị, thường làm bằng PTFE, NBR hoặc EPDM.
Van bi hoặc van cánh: Điều hướng dòng chảy chất lỏng theo 1 chiều.
Đầu hút – đầu xả: Kết nối có con đường ống vào và ra.
Tùy áp dụng, thân bơm và màng sở hữu thể được chế tác bằng rộng rãi vật liệu khác nhau như nhôm, gang, inox 316, nhựa PP hoặc PVDF.
ba. Gợi ý lựa chọn bơm màng dùng điện theo ngành
✅ lĩnh vực hóa chất (axit, kiềm, chất tẩy rửa)
Yêu cầu: Kháng hóa chất, chịu ăn mòn cao, độ an toàn cao.
Gợi ý model:
DBY3-15/25 – thân PVDF, màng PTFE
DBY3-40 – thân nhựa PP, motor 1.5kW
Lý do: PVDF và PTFE sở hữu độ bền hóa học cao, không bị phá hủy bởi axit mạnh như H₂SO₄, HCl, NaOH…
✅ ngành nghề thực phẩm (nước mắm, dầu ăn, nước ép, sữa)
Yêu cầu: nguyên liệu đạt chuẩn an toàn thực phẩm, dễ vệ sinh.
Gợi ý model:
DBY3-10 – thân inox 316, màng EPDM
DBY3-25 – kết nối clamp vệ sinh
Lý do: Inox 316 không gỉ, ko gây bức xúc sở hữu thực phẩm. Màng EPDM hoặc PTFE phù hợp môi trường pH trung tính.
✅ ngành xử trí nước – nước thải – bùn loãng
Yêu cầu: Chịu được hạt rắn nhỏ, bơm được chất lỏng mang độ nhớt cao.
Gợi ý model:
DBY3-40/65 – thân gang hoặc nhôm, màng cao su
DBY3-80 – cho bơm bùn lượng to
Lý do: bề ngoài van bi giúp hút đẩy thấp bùn thải, máy với thể chạy khô ngắn hạn mà không hỏng màng.
✅ ngành sơn – keo – mực in
Yêu cầu: Bơm chất đặc, dễ bay hơi, yêu cầu kín khí.
Gợi ý model:
DBY3-25/40 – thân nhôm hoặc inox, màng PTFE
Lý do: Màng PTFE sở hữu tính năng chống dính, không làm sơn/keo đóng cặn. Máy vận hành kín khí, hạn chế bay hơi dung môi.
✅ lĩnh vực mỹ phẩm – dược phẩm
Yêu cầu: xác thực, nguyên liệu sạch, giảm thiểu nhiễm bẩn.
Gợi ý model:
DBY3-10 – thân inox 316, kết nối clamp
DBY3-25 – sở hữu tích hợp biến tần điều khiển lưu lượng
Lý do: ngoại hình dễ toá rửa, ko lưu cặn sản phẩm, motor điện dễ điều khiển tốc độ định lượng.
✅ lĩnh vực đóng gói – chiết rót chất lỏng
Yêu cầu: Lưu lượng ổn định, dễ điều khiển, độ chuẩn xác cao.
Gợi ý model:
DBY3-15 – tiêu dùng kèm biến tần
DBY3-25 – motor 0.75kW điều khiển được tốc độ
Lý do: Motor điện cho phép kiểm soát chính xác lưu lượng nhờ biến tần, thích hợp chiết rót tự động.
các dòng máy bơm màng bằng điện rộng rãi tại Việt Nam – Ưu nhược điểm từng dòng
một. Giới thiệu chung về dãy sản phẩm máy bơm màng dùng điện
Máy bơm màng bằng điện hiện được dùng rộng rãi tại nhiều đất nước châu Á, đặc trưng là Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan và Indonesia nhờ hiệu năng ổn định, vật liệu đa dạng và tầm giá tuyệt vời. ở Việt Nam, GODO sản xuất phần lớn các model từ nhỏ đi to, chuyên dụng cho rộng rãi áp dụng từ bơm hóa chất, chất lỏng nhớt, thực phẩm, bùn thải đến dung môi công nghiệp.
Trong đấy, dòng DBY3 là dòng máy bơm màng điện thế hệ mới của GODO – thay thế cho những thế hệ cũ như DBY/DBY2 – có nhiều cải tiến về thiết kế, độ bền và hiệu quả vận hành.
✅ GODO DBY3-50
Lưu lượng max: ~240 lít/phút
Motor: 3 – bốn kW
Cỡ kết nối: 50 mm
Vật liệu: Gang, nhôm, PP
Ưu điểm:
Chuyên tiêu dùng bơm nước thải, chất đặc vừa như sơn, keo dán, dầu thải.
Bơm được dung dịch nhớt lên đến 3000 cps.
có thể hoạt động liên tiếp trong thời gian dài.
Nhược điểm:
chi phí cao hơn (~40–50 triệu).
nếu dùng sai nguyên liệu màng bơm → dễ hỏng màng.
✅ GODO DBY3-65
Lưu lượng max: ~300–350 lít/phút
Motor: 4–5.5 kW
Cỡ kết nối: 65 mm
Vật liệu: gang, nhôm
Ưu điểm:
tuyệt vời cho bơm dầu thô, bùn thải nặng, chất dính.
thiết kế mạnh mẽ, chịu lực tốt.
Tuổi thọ motor và màng cao (với điều kiện vận hành đúng).
Nhược điểm:
Trọng lượng nặng (~100 kg), khó chuyển động.
bắt buộc hệ thống điện ổn định để vận hành trong tương lai.
✅ GODO DBY3-80
Lưu lượng max: ~450 lít/phút
Motor: 7.5 – 11 kW
Cỡ cổng: 80 mm
Vật liệu: thường là gang
Ưu điểm:
Dành cho cơ sở sản xuất hiệu suất to, bơm dầu, hóa chất công nghiệp quy mô.
Lưu lượng cực to, ít chi phí thời điểm tải chất lỏng.
Chạy êm, ổn định nhờ motor công suất cao.
Nhược điểm:
đầu cơ ban đầu cao.
Chỉ cần sử dụng khi lưu lượng >300 lít/phút.
ba. So sánh chi tiết bơm màng dùng điện và khí nén GODO
mục tiêu bơm màng điện godo Bơm màng khí nén GODO
Nguồn năng lượng Điện 220V/380V Khí nén (yêu cầu máy nén khí)
mức giá vận hành phải chăng hơn 20–30% Cao hơn (do lãng phí khí nén)
Lưu lượng ổn định Cao, điều chỉnh bằng biến tần Biến thiên theo áp suất khí
Độ bền lúc chạy liên tục phải chăng, ổn định trong thời gian dài Giảm theo thời gian ví như chạy liên tiếp
ứng dụng trong môi trường dễ cháy nổ phải motor chống cháy nổ phù hợp – không tạo tia lửa
mức giá đầu tư ban đầu làng nhàng – cao rẻ hơn nhưng nên thêm máy nén
Lắp đặt & bảo trì phải công nghệ điện cơ Dễ lắp đặt hơn, ít bảo trì hơn
Độ ồn phải chăng hơn đáng kể sở hữu tiếng ồn trong khoảng khí xả
Chất bơm tương thích thấp sở hữu hóa chất, chất nhớt Đa dụng, nhắc cả bùn và chất rắn
6. tìm hiệu suất motor phù hợp
hiệu suất motor ảnh hưởng tới tính năng website vận hành liên tiếp và áp lực đầu ra.
Lưu lượng (L/min) năng suất motor khuyến nghị
Dưới 50 0.55 – 0.75 kW
50 – 100 1.1 – 1.5 kW
100 – 200 2.2 – ba.0 kW
Trên 200 bốn.0 kW trở lên
???? Motor của GODO thường dùng dòng điện 220V hoặc 380V, sở hữu diện tích hợp biến tần để điều chỉnh tốc độ.
7. kiểm tra đặc điểm vận hành đặc trưng
một số điều buộc phải lưu ý lúc mua máy bơm:
Chạy khô được không? – 1 số dòng DBY3 GODO vẫn cho phép chạy khô chỉ mất khoảng ngắn.
với tự ngắt lúc hết chất bơm không? – với thể hài hòa mang cảm biến mực chất lỏng để tự động ngắt motor.
Nhiệt độ chất bơm là bao nhiêu? – 1 số nguyên liệu chỉ chịu được nơi 70–80°C.
tám. một số dòng máy bơm màng dùng điện điển hình
Model Lưu lượng (L/min) áp lực max (bar) nguyên liệu thân bơm Motor
GODO DBY3-10 15 bảy Nhôm/Inox 0.55 kW
GODO DBY3-25 80 bảy PVDF/Inox 1.1 kW
GODO DBY3-40 150 7 Gang/Inox 2.2 kW
GODO DBY3-50 250 7 PVDF/Inox 316L bốn.0 kW